Xu Hướng 10/2023 # Mã Bưu Điện Vĩnh Long – Zipcode/Postal Các Bưu Cục Vĩnh Long 2023 # Top 17 Xem Nhiều | Yvju.edu.vn

Xu Hướng 10/2023 # Mã Bưu Điện Vĩnh Long – Zipcode/Postal Các Bưu Cục Vĩnh Long 2023 # Top 17 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Mã Bưu Điện Vĩnh Long – Zipcode/Postal Các Bưu Cục Vĩnh Long 2023 được cập nhật mới nhất tháng 10 năm 2023 trên website Yvju.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Vĩnh Long là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam. 85000 là mã bưu điện Vĩnh Long được chính phủ cung cấp chung cho cả tỉnh.Tuy nhiên bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Vĩnh Long để nhận đồ nhanh hơn hạn chế trường hợp thất lạc. Hôm nay chúng mình sẽ chia sẻ đến bạn chi tiết cụ thể mã bưu điện các bưu cục tỉnh Vĩnh Long giúp bạn bớt khó khăn trong việc tìm kiếm.

Khái niệm mã bưu điện Vĩnh Long

Mã bưu điện Vĩnh Long hay mã bưu chính, mã zip code, mã thư tín của tỉnh Vĩnh Long . Mã này được sử dụng để gửi, nhận, hay chuyển phát nhanh hàng hoá,…trong nước hay nước ngoài, giúp:

Định vị được vị trí đơn hàng, để khai báo khi đăng kí các thông tin trên internet.

Dễ dàng nắm bắt được thông tin đơn hàng, bưu phẩm của mình.

Quá trình chuyển phá diễn ra nhanh chóng, gọn hơn và chính xác cao, hạn chế xảy ra những sai sót hay nhầm lẫn không đáng có.

Cấu trúc của mã bưu chính tỉnh Vĩnh Long

Tương tự như Mã bưu chính Việt Nam, mã bưu điện tỉnh Vĩnh Long có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:

Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương

Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Cấu trúc mã bưu điện Vĩnh Long

Chức năng của mã bưu điện Vĩnh Long:

Tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.

Khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.

Có thể nói mã bưu chính ( Postal code ) rất quan trọng trong vận chuyển quốc tế.

Danh sách mã bưu điện Vĩnh Long mới nhất

Để tìm được mã bưu điện tỉnh Vĩnh Long nhanh nhất thì bạn chỉ cần sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F. Sau đó gõ tên bưu cục muốn tra cứu vào ô tìm kiếm để tra cứu nhanh chóng.

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm tỉnh Vĩnh Long

85000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

85001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

85002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

85003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

85004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

85005

7

Đảng ủy khối cơ quan

85009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

85010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

85011

10

Báo Vĩnh Long

85016

11

Hội đồng nhân dân

85021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

85030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

85035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

85036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

85040

16

Sở Công Thương

85041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

85042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

85043

19

Sở Tài chính

85045

20

Sở Thông tin và Truyền thông

85046

21

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

85047

22

Công an tỉnh

85049

23

Sở Nội vụ

85051

24

Sở Tư pháp

85052

25

Sở Giáo dục và Đào tạo

85053

26

Sở Giao thông vận tải

85054

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

27

Sở Khoa học và Công nghệ

85055

28

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

85056

29

Sở Tài nguyên và Môi trường

85057

30

Sở Xây dựng

85058

31

Sở Y tế

85060

32

Bộ chỉ huy Quân sự

85061

33

Ban Dân tộc

85062

34

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

85063

35

Thanh tra tỉnh

85064

36

Trường chính trị tỉnh

85065

37

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

85066

38

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

85067

39

Bảo hiểm xã hội tỉnh

85070

40

Cục Thuế

85078

41

Cục Hải quan

85079

42

Cục Thống kê

85080

43

Kho bạc Nhà nước tỉnh

85081

44

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

85085

45

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

85086

46

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

85087

47

Liên đoàn Lao động tỉnh

85088

48

Hội Nông dân tỉnh

85089

49

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

85090

50

Tỉnh Đoàn

85091

51

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

85092

52

Hội Cựu chiến binh tỉnh

85093

1

Mã bưu điện Thành Phố Vĩnh Long

1

BC. Trung tâm thành phố Vĩnh Long

85100

2

Thành ủy

85101

3

Hội đồng nhân dân

85102

4

Ủy ban nhân dân

85103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

85104

6

P. 1

85106

7

P. 5

85107

8

P. 4

85108

9

P. 3

85109

10

P. 2

85110

11

P. 9

85111

12

P. 8

85112

13

X. Trường An

85113

14

X. Tân Ngãi

85114

15

X. Tân Hòa

85115

16

X. Tân Hội

85116

17

BCP. Vĩnh Long

85150

18

BC. KHL Vĩnh Long

85151

19

BC. Nguyên Huệ

85152

20

BC. Phước Thọ

85153

21

BC. Tân Ngãi

85154

22

BC. Mỹ Phú

85155

23

BC. Hệ 1 Vĩnh Long

85199

2

Mã bưu điện Huyện Long Hồ Tỉnh Vĩnh Long

1

BC. Trung tâm huyện Long Hồ

85200

2

Huyện ủy

85201

3

Hội đồng nhân dân

85202

4

Ủy ban nhân dân

85203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

85204

6

TT. Long Hồ

85206

7

X. Thanh Đức

85207

8

X. Bình Hòa Phước

85208

9

X. Đồng Phú

85209

10

X. Hòa Ninh

85210

11

X. An Bình

85211

12

X. Long Phước

85212

13

X. Phước Hậu

85213

14

X. Tân Hạnh

85214

15

X. Thạnh Quới

85215

16

X. Phú Quới

85216

17

X. Hòa Phú

85217

18

X. Lộc Hòa

85218

19

X. Phú Đức

85219

20

X. Long An

85220

21

BCP. Long Hồ

85250

22

BC. KCN Hoà Phú

85251

3

Mã bưu điện Huyện Tam Bình Tỉnh Vĩnh Long

1

BC. Trung tâm huyện Tam Bình

85300

2

Huyện ủy

85301

3

Hội đồng nhân dân

85302

4

Ủy ban nhân dân

85303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

85304

6

TT. Tam Bình

85306

7

X. Tường Lộc

85307

8

X. Hòa Hiệp

85308

9

X. Hòa Thạnh

85309

10

X. Hoà Lộc

85310

11

X. Hậu Lộc

85311

12

X. Tân Lộc

85312

13

X. Phú Lộc

85313

14

X. Song Phú

85314

15

X. Phú Thịnh

85315

16

X. Tân Phú

85316

17

X. Long Phú

85317

18

X. Mỹ Lộc

85318

19

X. Mỹ Thạnh Trung

85319

20

X. Loan Mỹ

85320

21

X. Ngãi Tứ

85321

22

X. Bình Ninh

85322

23

BCP. Tam Bình

85350

24

BC. Ba Càng

85351

25

BC. Mỹ Lộc

85352

4

Mã bưu điện Huyện Bình Tân Tỉnh Vĩnh Long

1

BC. Trung tâm huyện Bình Tân

85400

2

Huyện ủy

85401

3

Hội đồng nhân dân

85402

4

Ủy ban nhân dân

85403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

85404

6

X. Tân Quới

85406

7

X. Thành Lợi

85407

8

X. Mỹ Thuận

85408

9

X. Nguyên Văn Thảnh

85409

10

X. Thành Trung

85410

11

X. Thành Đông

85411

12

X. Tân Thành

85412

13

X. Tân Hưng

85413

14

X. Tân Lược

85414

15

X. Tân An Thạnh

85415

16

X. Tân Bình

85416

17

BCP. Bình Tân

85450

5

Mã bưu điện Thị xã Bình Minh Tỉnh Vĩnh Long

1

BC. Trung tâm thị xã Bình Minh

85500

2

Thị ủy

85501

3

Hội đồng nhân dân

85502

4

Ủy ban nhân dân

85503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

85504

6

P. Cái Vồn

85506

7

P. Đông Thuận

85507

8

X. Thuận An

85508

9

P. Thành Phước

85509

10

X. Mỹ Hòa

85510

11

X. Đông Bình

85511

12

X. Đông Thạnh

85512

13

X. Đông Thành

85513

14

BCP. Bình Minh

85550

6

Mã bưu điện Huyện Trà Ôn Tỉnh Vĩnh Long

1

BC. Trung tâm huyện Trà Ôn

85600

2

Huyện ủy

85601

3

Hội đồng nhân dân

85602

4

Ủy ban nhân dân

85603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

85604

6

TT. Trà Ôn

85606

7

X. Thiện Mỹ

85607

8

X. Tích Thiện

85608

9

X. Vĩnh Xuân

85609

10

X. Tân Mỹ

85610

11

X. Trà Côn

85611

12

X. Thuận Thới

85612

13

X. Hựu Thành

85613

14

X. Thới Hòa

85614

15

X. Hòa Bình

85615

16

X. Xuân Hiệp

85616

17

X. Nhơn Bình

85617

18

X. Lục Sỹ Thành

85618

19

X. Phú Thành

85619

20

BCP. Trà Ôn

85650

21

BC. Hựu Thành

85651

7

Mã bưu điện Huyện Vũng Liêm Tỉnh Vĩnh Long

1

BC. Trung tâm huyện Vũng Liêm

85700

2

Huyện ủy

85701

3

Hội đồng nhân dân

85702

4

Ủy ban nhân dân

85703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

85704

6

TT. Vũng Liêm

85706

7

X. Trung Thành Tây

85707

8

X. Quới An

85708

9

X. Tân Quới Trung

85709

10

X. Trung Chánh

85710

11

X. Tân An Luông

85711

12

X. Trung Hiệp

85712

13

X. Trung Thành Đông

85713

14

X. Trung Thành

85714

15

X. Trung Hiếu

85715

16

X. Hiếu Phụng

85716

17

X. Hiếu Thuận

85717

18

X. Trung An

85718

19

X. Trung Ngãi

85719

20

X. Trung Nghĩa

85720

21

X. Thanh Bình

85721

22

X. Quới Thiện

85722

23

X. Hiếu Nhơn

85723

24

X. Hiếu Thành

85724

25

X. Hiếu Nghĩa

85725

26

BCP. Vũng Liêm

85750

27

BC. Tân An Luông

85751

28

BC. Hiếu Phụng

85752

8

Mã bưu điện Huyện Mang Thít Tỉnh Vĩnh Long

1

BC. Trung tâm huyện Mang Thít

85800

2

Huyện ủy

85801

3

Hội đồng nhân dân

85802

4

Ủy ban nhân dân

85803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

85804

6

TT. Cái Nhum

85806

7

X. Chánh An

85807

8

X. An Phước

85808

9

X. Mỹ Phước

85809

10

X. Mỹ An

85810

11

X. Long Mỹ

85811

12

X. Hòa Tịnh

85812

13

X. Nhơn Phú

85813

14

X. Chánh Hội

85814

15

X. Bình Phước

85815

16

X. Tân An Hội

85816

17

X. Tân Long

85817

18

X. Tân Long Hội

85818

19

BCP. Mang Thít

85850

Các tra cứu mã bưu chính Vĩnh Long trực tuyến

Hiện tại chúng ta đã có trang thông tin điện tử: Tra cứu mã bưu chính quốc gia. chúng mình hướng dẫn bạn cách tra cứu mã bưu điện tỉnh Vĩnh Long trực tuyến online như sau:

Tra cứu mã bưu chính Vĩnh Long

Bước 2: Bạn nhập tên địa danh của tỉnh Vĩnh Long bạn muốn tra mã bưu chính.

Nhập tên địa danh tỉnh Vĩnh Long mà bạn muốn tra cứu

Bước 3: Bạn tìm đến mã bưu chính bạn đang cần tra cứu

Ở địa chỉ tìm kiếm trên bạn có thể tra cứu mã bưu điện ở các quận, phường, thôn, xóm của tỉnh Vĩnh Long một cách nhanh chóng và chính xác tuyệt đối.

Cách ghi mã bưu điện Vĩnh Long

1  Mã bưu điện Vĩnh Long phải được in hoặc viết tay chính xác, rõ ràng, dễ đọc để không gây thất lạc hàng hòa bưu phẩm. Tra cứu ngay mã bưu điện ( zip code/postal ) tại các bưu cục Vĩnh Long nhanh và chính xác nhất hiện nay, dữ liệu được cập nhật…

4. Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu điện ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu điện, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi chính xác, rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.

5. Mã bưu điện là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/ thành phố và được phân cách với tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.

Lưu ý khi tra cứu mã bưu chính tỉnh Vĩnh Long

chúng mình muốn chia sẻ đến bạn một số lưu ý khi bạn tra cứu và ghi mã bưu điện Vĩnh Long. Nhằm giúp bạn không bị nhầm lẫn hay bối rối khi dùng mã bưu điện để gửi và nhận hàng

Mã bưu điện 6 chữ số?

Theo quy định hiện nay thì mã bưu điện Vĩnh Long chỉ có 5 chữ số. Nhưng đôi khi giao dịch trên website quốc tế có thể bạn sẽ bị yêu cầu điền mã zip code 6 chữ số. Đừng lo lắng,bạn chỉ cần thêm một số “0” vào cuối mã bưu chính của tỉnh/ thành phố Vĩnh Long để được tính là hợp lệ.

Vậy là mã bưu điện 5 hay 6 chữ số đều đúng cho việc gửi và nhận hàng hóa của bạn. 6 chữ số cho giao dịch và vận chuyển quốc tế. Còn 5 chữ số là cho giao dịch và vận chuyển trong nước.

Mã bưu điện Vĩnh Long khác với mã điện thoại Lời kết

Đăng bởi: Bảo Tăng

Từ khoá: Mã Bưu Điện Vĩnh Long – ZipCode/Postal Các Bưu Cục Vĩnh Long 2023

Mã Bưu Điện Thái Bình – Zipcode/Postal Các Bưu Cục Thái Bình 2023

Thái Bình là một tỉnh ven biển ở đồng bằng sông Hồng. 06000 là mã bưu điện Thái Bình được chính phủ cung cấp chung cho cả tỉnh.Tuy nhiên bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Thái Bình để nhận đồ nhanh hơn hạn chế trường hợp thất lạc. Hôm nay chúng mình sẽ chia sẻ đến bạn chi tiết cụ thể mã bưu điện các bưu cục tỉnh Thái Bình giúp bạn bớt khó khăn trong việc tìm kiếm.

Mã bưu điện Thái Bình

Mã bưu điện Thái Bình hay mã bưu chính, mã zip code, mã thư tín của tỉnh Thái Bình . Mã này được sử dụng để gửi, nhận, hay chuyển phát nhanh hàng hoá,…trong nước hay nước ngoài, giúp:

Mã bưu điện Thái Bình

Định vị được vị trí đơn hàng, để khai báo khi đăng kí các thông tin trên internet.

Dễ dàng nắm bắt được thông tin đơn hàng, bưu phẩm của mình.

Quá trình chuyển phá diễn ra nhanh chóng, gọn hơn và chính xác cao, hạn chế xảy ra những sai sót hay nhầm lẫn không đáng có.

Cấu trúc mã bưu điện tỉnh Thái Bình

Tương tự như Mã bưu chính Việt Nam, mã bưu điện tỉnh Thái Bình có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:

Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương

Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Cấu trúc mã Bưu điện tỉnh Thái Bình

Mã bưu điện Thái Bình dùng để làm gì?

Tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.

Khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng mà yêu cầu mã số này.

Có thể nói mã bưu chính ( Postal code ) rất quan trọng trong vận chuyển quốc tế.

Danh sách mã bưu điện tỉnh Thái Bình

Để tìm được mã bưu chính tỉnh Thái Bình nhanh nhất thì bạn chỉ cần sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F. Sau đó gõ tên bưu cục muốn tra cứu vào ô tìm kiếm để tra cứu nhanh chóng.

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

1

BC. Trung tâm tỉnh Thái Bình

06000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

06001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

06002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

06003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

06004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

06005

7

Đảng ủy khối cơ quan

06009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

06010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

06011

10

Báo Thái Bình

06016

11

Hội đồng nhân dân

06021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

06030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

06035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

06036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

06040

16

Sở Công Thương

06041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

06042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

06043

19

Sở Ngoại vụ

06044

20

Sở Tài chính

06045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

06046

22

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

06047

23

Công an tỉnh

06049

24

Sở Nội vụ

06051

25

Sở Tư pháp

06052

26

Sở Giáo dục và Đào tạo

06053

STT

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

27

Sở Giao thông vận tải

06054

28

Sở Khoa học và Công nghệ

06055

29

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

06056

30

Sở Tài nguyên và Môi trường

06057

31

Sở Xây dựng

06058

32

Sở Y tế

06060

33

Bộ chỉ huy Quân sự

06061

34

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

06063

35

Thanh tra tỉnh

06064

36

Trường chính trị tỉnh Thái Bình

06065

37

Cơ quan đại diện của Thông tấn Xã Việt Nam

06066

38

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

06067

39

Bảo hiểm Xã hội tỉnh

06070

40

Cục Thuế

06078

41

Chi Cục Hải quan

06079

42

Cục Thống kê

06080

43

Kho bạc Nhà nước tỉnh

06081

44

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

06085

45

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

06086

46

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

06087

47

Liên đoàn Lao động tỉnh

06088

48

Hội Nông dân tỉnh

06089

49

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

06090

50

Tỉnh đoàn

06091

51

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

06092

52

Hội Cựu chiến binh tỉnh

06093

1

Mã bưu chính THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

1

BC. Trung tâm thành phố Thái Bình

06100

2

Thành ủy

06101

3

Hội đồng nhân dân

06102

4

Ủy ban nhân dân

06103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

06104

6

P. Trần Hưng Đạo

06106

7

P. Đề Thám

06107

8

P. Bồ Xuyên

06108

9

P. Lê Hồng Phong

06109

10

P. Hoàng Diệu

06110

11

X. Đông Mỹ

06111

12

X. Đông Thọ

06112

13

X. Đông Hòa

06113

14

P. Tiền Phong

06114

15

X. Tân Bình

06115

16

X. Phú Xuân

06116

17

P. Phú Khánh

06117

18

P. Kỳ Bá

06118

19

X. Vũ Phúc

06119

20

X. Vũ Chính

06120

21

P. Quang Trung

06121

22

P. Trần Lãm

06122

23

X. Vũ Lạc

06123

24

X. Vũ Đông

06124

25

BCP. Thái Bình

06050

26

BC. KHL Thái Bình

06051

27

BC. An Lê

06052

28

BC. Chơ Đác

06053

29

BC. HCC Thái Bình

06098

30

BC. Hệ 1 Thái Bình

06199

2

Mã bưu chính HUYỆN KIẾN XƯƠNG

1

BC. Trung tâm huyện Kiến Xương

06200

2

Huyện ủy

06201

3

Hội đồng nhân dân

06202

4

Ủy ban nhân dân

06203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

06204

6

TT. Thanh Nê

06206

7

X. An Bồi

06207

8

X. Bình Minh

06208

9

X. Hòa Bình

06209

10

X. Đình Phùng

06210

11

X. Nam Cao

06211

12

X. Thương Hiền

06212

13

X. Lê Lơi

06213

14

X. Quyết Tiến

06214

15

X. Hồng Thái

06215

16

X. Trà Giang

06216

12

X. Quốc Tuấn

06217

13

X. An Bình

06218

14

X. Vũ Tây

06219

15

X. Vũ Sơn

06220

16

X. Vũ Lê

06221

17

X. Bình Nguyên

06222

18

X. Thanh Tân

06223

19

X. Quang Lịch

06224

20

X. Vũ An

06225

21

X. Vũ Ninh

06226

22

X. Vũ Quí

06227

23

X. Vũ Trung

06228

24

X. Vũ Thắng

06229

25

X. Vũ Hòa

06230

26

X. Quang Bình

06231

27

X. Vũ Công

06232

28

X. Vũ Bình

06233

29

X. Minh Tân

06234

30

X. Bình Thanh

06235

31

X. Hồng Tiến

06236

32

X. Bình Định

06237

33

X. Nam Bình

06238

34

X. Quang Hưng

06239

35

X. Quang Trung

06240

36

X. Minh Hưng

06241

37

X. Quang Minh

06242

38

BCP. Kiến Xương

06250

39

BC. Chơ Lụ

06251

40

BC. Chơ Soc

06252

41

BC. Chơ Gốc

06253

3

Mã bưu chính HUYỆN TIỀN HẢI

1

BC. Trung tâm huyện Tiền Hải

06300

2

Huyện ủy

06301

3

Hội đồng nhân dân

06302

4

Ủy ban nhân dân

06303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

06304

6

TT. Tiền Hải

06306

7

X. Tây Sơn

06307

8

X. Đông Cơ

06308

9

X. Đông Minh

06309

10

X. Đông Hoàng

06310

11

X. Đông Long

06311

12

X. Đông Hải

06312

13

X. ДђГґng TrГ

06313

14

X. Đông Xuyên

06314

15

X. Đông Quí

06315

16

X. Đông Trung

06316

17

X. Đông Phong

06317

18

X. Thái Bình

06318

19

X. Tây Lương

06319

20

X. Vũ Lăng

06320

21

X. Tây An

06321

22

X. An Ninh

06322

23

X. Tây Giang

06323

24

X. Phương Công

06324

25

X. Tây Phong

06325

26

X. Vân Trường

06326

27

X. Bắc Hải

06327

28

X. Nam Hải

06328

29

X. Nam HГ

06329

30

X. Nam Chính

06330

31

X. Nam Hồng

06331

32

X. Nam Trung

06332

33

X. Nam Hưng

06333

34

X. Nam Phú

06334

35

X. Nam Thịnh

06335

36

X. Nam Thắng

06336

37

X. Nam Thanh

06337

38

X. Nam Cường

06338

39

X. Tây Tiến

06339

40

X. Đông Lâm

06340

41

BCP. Tiền Hải

06350

42

BC. Đồng Châu

06351

43

BC. Hướng Tân

06352

44

BC. Kênh Xuyên

06353

45

BC. Trung Đồng

06354

4

Mã bưu chính HUYỆN THÁI THỤY

1

BC. Trung tâm huyện Thái Thụy

06400

2

Huyện ủy

06401

3

Hội đồng nhân dân

06402

4

Ủy ban nhân dân

06403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

06404

6

TT. Diêm Điền

06406

7

X. Thụy Lương

06407

8

X. Thụy Hải

06408

9

X. Thụy Xuân

06409

10

X. Thụy An

06410

11

X. Thụy Trường

06411

12

X. Thụy Tân

06412

13

X. Thụy Dũng

06413

14

X. Thụy Hồng

06414

15

X. Hồng Quỳnh

06415

16

X. Thụy Quỳnh

06416

17

X. Thụy Trình

06417

18

X. Thụy Bình

06418

19

X. Thụy Văn

06419

20

X. Thụy Việt

06420

21

X. Thụy Hưng

06421

22

X. Thụy Ninh

06422

23

X. Thụy Chính

06423

24

X. Thụy Dân

06424

25

X. Thụy Phúc

06425

26

X. Thụy Dương

06426

27

X. Thụy Sơn

06427

28

X. Thụy Phong

06428

29

X. Thụy Duyên

06429

30

X. Thụy Thanh

06430

31

X. Thái Giang

06431

32

X. Thái Sơn

06432

33

X. ThГЎi HГ

06433

34

X. Thái Phúc

06434

35

X. Thái Dương

06435

36

X. Thái Hồng

06436

37

X. Thái Thuần

06437

38

X. Thái Học

06438

39

X. Thái Thịnh

06439

40

X. Thái Thành

06440

41

X. Thái Thọ

06441

42

X. Mỹ Lộc

06442

43

X. Thái Đô

06443

44

X. ThГЎi HoГ

06444

45

X. Thái An

06445

46

X. Thái Xuyên

06446

47

X. Thái Tân

06447

48

X. Thái Hưng

06448

49

X. Thái Nguyên

06449

50

X. Thái Thuỷ

06450

51

X. Thụy Liên

06451

52

X. Thụy HГ

06452

53

X. Thái Thương

06453

54

BCP. Thái Thụy

06475

55

BC. Thụy Xuân

06476

56

BC. Chơ Giành

06477

57

BC. Thụy Phong

06478

58

BC. Chơ Thương

06479

59

BC. Chơ Tây

06480

60

BC. Thái Hòa

06481

61

BC. Cầu Cau

06482

5

Mã bưu chính HUYỆN QUỲNH PHỤ

1

BC. Trung tâm huyện Quỳnh Phụ

06600

2

Huyện ủy

06601

3

Hội đồng nhân dân

06602

4

Ủy ban nhân dân

06603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

06604

6

TT. Quỳnh Côi

06606

7

X. Quỳnh Hồng

06607

8

X. Quỳnh Minh

06608

9

X. An Thái

06609

10

X. An Khê

06610

11

X. An Đồng

06611

12

X. An Hiệp

06612

13

X. Quỳnh Thọ

06613

14

X. Quỳnh Hoa

06614

15

X. Quỳnh Giao

06615

16

X. Quỳnh Hoàng

06616

17

X. Quỳnh Lâm

06617

18

X. Quỳnh Ngọc

06618

19

X. Quỳnh Khê

06619

20

X. Quỳnh Sơn

06620

21

X. Quỳnh Châu

06621

22

X. Quỳnh Mỹ

06622

23

X. Quỳnh Nguyên

06623

24

X. Quỳnh Bảo

06624

25

X. Quỳnh Trang

06625

26

X. Quỳnh Hưng

06626

27

X. Quỳnh Hải

06627

28

X. Quỳnh Hội

06628

29

X. Quỳnh Xá

06629

30

X. An Vinh

06630

31

X. Đông Hải

06631

32

X. An Tràng

06632

33

X. Đồng Tiến

06633

34

X. An Mỹ

06634

35

X. An Dục

06635

36

X. An Thanh

06636

37

X. An Vũ

06637

38

X. An Lê

06638

39

TT. An Bài

06639

40

X. An Quí

06640

41

X. An ấp

06641

42

X. An Cầu

06642

43

X. An Ninh

06643

44

BCP. Quỳnh Phụ

06650

45

BC. Chơ Mụa

06651

46

BC. Bến Hiệp

06652

47

BC. Quỳnh Lang

06653

48

BC. Chơ Hới

06654

49

BC. Cầu Vật

06655

50

BC. Tư Môi

06656

6

Mã bưu chính  HUYỆN HƯNG HÀ

1

BC. Trung tГўm huyện HЖ°ng HГ

06700

2

Huyện ủy

06701

3

Hội đồng nhân dân

06702

4

Ủy ban nhân dân

06703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

06704

6

TT. HЖ°ng HГ

06706

7

X. Minh Khai

06707

8

X. Hồng Lĩnh

06708

9

X. Hoà Bình

06709

10

X. Chi Lăng

06710

11

X. Tây Đô

06711

12

X. Thống Nhất

06712

13

X. Đông Đô

06713

14

X. Bắc Sơn

06714

15

X. Văn Cẩm

06715

16

X. Duyên Hải

06716

17

X. Dân Chủ

06717

18

X. Điệp Nông

06718

19

X. Hùng Dũng

06719

20

X. Đoan Hùng

06720

21

X. Tân Tiến

06721

22

X. Phúc Khánh

06722

23

X. Hòa Tiến

06723

24

X. Cộng Hòa

06724

25

X. Canh Tân

06725

26

X. Tân Lê

06726

27

TT. Hưng Nhân

06727

28

X. Tân Hòa

06728

29

X. Liên Hiệp

06729

30

X. Tiến Đức

06730

31

X. Thái Hưng

06731

32

X. Hồng An

06732

33

X. Thái Phương

06733

34

X. Kim Chung

06734

35

X. Minh Tân

06735

36

X. Độc Lập

06736

37

X. Minh Hòa

06737

38

X. Hồng Minh

06738

39

X. Chí Hòa

06739

40

X. Văn Lang

06740

41

BCP HЖ°ng HГ

06750

42

BC. Cống Rút

06751

43

BC. Hưng Nhân

06752

44

BC. Chơ Nhội

06753

45

BC. Chiều Dương

06754

7

Mã bưu chính HUYỆN ĐÔNG HƯNG

1

BC. Trung tâm huyện Đông Hưng

06800

2

Huyện ủy

06801

3

Hội đồng nhân dân

06802

4

Ủy ban nhân dân

06803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

06804

6

TT. Đông Hưng

06806

7

X. Đông Xá

06807

8

X. Đông Cường

06808

9

X. Đông Phương

06809

10

X. Đông Sơn

06810

11

X. Đông La

06811

12

X. Liên Giang

06812

13

X. Đô Lương

06813

14

X. An Châu

06814

15

X. Phú Lương

06815

16

X. Mê Linh

06816

17

X. Hơp Tiến

06817

18

X. Chương Dương

06818

19

X. Lô Giang

06819

20

X. Minh Tân

06820

21

X. Thăng Long

06821

22

X. Hồng Việt

06822

23

X. Hồng Châu

06823

24

X. Bạch Đằng

06824

25

X. Hồng Giang

06825

26

X. Hoa Nam

06826

27

X. Hoa Lư

06827

28

X. Minh Châu

06828

29

X. Đồng Phú

06829

30

X. Trọng Quan

06830

31

X. Phú Châu

06831

32

X. Phong Châu

06832

33

X. Nguyên Xá

06833

34

X. Đông Hơp

06834

35

X. Đông Các

06835

36

X. Đông Động

06836

37

X. Đông Quang

06837

38

X. Đông Dương

06838

39

X. Đông Xuân

06839

40

X. Đông Vinh

06840

41

X. Đông Hoàng

06841

42

X. Đông Á

06842

43

X. Đông Huy

06843

44

X. Đông Phong

06844

45

X. Đông Lĩnh

06845

46

X. Đông Tân

06846

47

X. Đông Kinh

06847

48

X. Đông Giang

06848

49

X. ДђГґng HГ

06849

50

BCP. Đông Hưng

06875

51

BC. Cầu Vàng

06876

52

BC. Châu Giang

06877

53

BC. Đống Năm

06878

54

BC. Mê Linh

06879

55

BC. Phố Tăng

06880

56

BC. Tiên Hưng

06881

8

Mã bưu chính HUYỆN VŨ THƯ

1

BC. Trung tâm huyện Vũ Thư

06900

2

Huyện ủy

06901

3

Hội đồng nhân dân

06902

4

Ủy ban nhân dân

06903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

06904

6

TT. Vũ Thư

06906

7

X. Minh Quang

06907

8

X. Tân Hòa

06908

9

X. Tân Phong

06909

10

X. Phúc Thành

06910

11

X. Minh Lãng

06911

12

X. Minh Khai

06912

13

X. Song Lãng

06913

14

X. Hiệp Hòa

06914

15

X. Xuân Hòa

06915

16

X. Đồng Thanh

06916

17

X. Hồng Lý

06917

18

X. Việt Hùng

06918

19

X. Tam Quang

06919

20

X. Dũng Nghĩa

06920

21

X. Bách Thuận

06921

22

X. Tân Lập

06922

23

X. Tự Tân

06923

24

X. Nguyên Xá

06924

25

X. Hồng Phong

06925

26

X. Duy Nhất

06926

27

X. Vũ Tiến

06927

28

X. Vũ Đoài

06928

29

X. Vũ Vân

06929

30

X. Vũ Vinh

06930

31

X. Vũ Hội

06931

32

X. Việt Thuận

06932

33

X. Trung An

06933

34

X. Song An

06934

35

X. Hòa Bình

06935

36

BCP. Vũ Thư

06950

37

BC. Chơ Mê

06951

38

BC. Hiệp Hòa

06952

39

BC. Chơ Búng

06953

40

BC. Tân Đệ

06954

41

BC. Bồng Tiên

06955

42

BC. Cầu Cọi

06956

Tra cứu mã bưu điện Thái Bình trực tuyến

Hiện tại chúng ta đã có trang thông tin điện tử: Tra cứu mã bưu chính quốc gia. chúng mình hướng dẫn bạn cách tra cứu mã bưu điện tỉnh Thái Bình trực tuyến online như sau:

Tra cứu mã bưu chính Thái Bình

Bước 2: Bạn nhập tên địa danh của tỉnh Thái Bình bạn muốn tra mã bưu chính.

Nhập tên địa danh tỉnh Thái Bình mà bạn muốn tra cứu

Bước 3: Bạn tìm đến mã bưu chính bạn đang cần tra cứu

Ở địa chỉ tìm kiếm trên bạn có thể tra cứu mã bưu điện ở các quận, phường, thôn, xóm của tỉnh Thái Bình một cách nhanh chóng và chính xác tuyệt đối.

Hướng dẫn cách ghi Mã bưu điện Thái Bình

1  Mã bưu điện Thái Bình phải được in hoặc viết tay chính xác, rõ ràng, dễ đọc để không gây thất lạc hàng hòa bưu phẩm. Tra cứu ngay mã bưu điện ( zip code/postal ) tại các bưu cục Thái Bình nhanh và chính xác nhất hiện nay, dữ liệu được cập nhật…

4. Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu điện ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu điện, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi chính xác, rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.

5. Mã bưu điện là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/ thành phố và được phân cách với tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.

Lưu ý khi tra cứu mã bưu điện Thái Bình

chúng mình muốn chia sẻ đến bạn một số lưu ý khi bạn tra cứu và ghi mã bưu điện Thái Bình. Nhằm giúp bạn không bị nhầm lẫn hay bối rối khi dùng mã bưu điện để gửi và nhận hàng

Mã bưu điện 6 chữ số?

Theo quy định hiện nay thì mã bưu điện Thái Bình chỉ có 5 chữ số. Nhưng đôi khi giao dịch trên website quốc tế có thể bạn sẽ bị yêu cầu điền mã zip code 6 chữ số. Đừng lo lắng,bạn chỉ cần thêm một số “0” vào cuối mã bưu chính của tỉnh/ thành phố Thái Bình để được tính là hợp lệ.

Vậy là mã bưu điện 5 hay 6 chữ số đều đúng cho việc gửi và nhận hàng hóa của bạn. 6 chữ số cho giao dịch và vận chuyển quốc tế. Còn 5 chữ số là cho giao dịch và vận chuyển trong nước.

Mã bưu điện Thái Bình khác mã điện thoại Kết luận

Đăng bởi: Mạnh Cường Vũ

Từ khoá: Mã Bưu Điện Thái Bình – ZipCode/Postal Các Bưu Cục Thái Bình 2023

Mã Bưu Điện Hải Phòng – Zipcode/Postal Các Bưu Cục Hải Phòng 2023

Hiểu rõ khái niệm về mã bưu chính (Zip code, Postal code)

Mã bưu chính hay còn được gọi là Mã bưu điện, Zip Postal Code, Postal Code. Mã zip code bao gồm một chuỗi ký tự gồm chữ, số hoặc cả số và chữ được thiết lập bởi hiệp hội bưu chính trên toàn cầu. Mã này thường gắn với từng địa chỉ cụ thể nhằm giao hàng hay nhận hàng một cách chính xác nhất. Theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông tháng 12 năm 2023; mã bưu chính của Việt Nam chính thức chuyển thành 5 ký tự số thay vì 6 số như trước.

Hiểu một cách đơn giản, mã bưu chính là “tọa độ” của địa chị trên “bản đồ bưu chính”.

Mục đích sử dụng của mã bưu điện

Bạn có thể viết bổ sung mã này vào địa chỉ nhận; với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của bưu phẩm. Có thể nói mã bưu chính ( Postal code ) rất quan trọng trong vận chuyển quốc tế.

Mã bưu chính với chức năng chính là xác định được địa chỉ của người nhận bưu phẩm nhanh chóng, đơn giản nhất. Ngoài ra, nhờ có mã bưu chính mà các công ty chuyển phát hàng hóa sẽ có thể ước lượng được mức giá vận chuyển nhanh hơn.

Cấu trúc của mã bưu điện Hải Phòng

Trước đây, mã Zip code gồm 6 kí tự. Nhưng mã bưu chính Hải Phòng mới nhất gồm tập hợp 5 kí tự, bao gồm:

Hai chữ số đầu: Xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Ba hoặc 4 chữ số đầu: Xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính.

Cả 5 chữ số: Xác định cụ thể đối tượng gắn mã Bưu chính Quốc gia.

Bảng mã bưu điện tỉnh Hải Phòng mới nhất: 04000 – 05000

STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính

1 BC. Trung tâm thành phố Hải Phòng 04000

2 Ủy ban Kiểm tra thành ủy 04001

3 Ban Tổ chức thành ủy 04002

4 Ban Tuyên giáo thành ủy 04003

5 Ban Dân vận thành ủy 04004

6 Ban Nội chính thành ủy 04005

7 Đảng ủy khối cơ quan 04009

8 Thành ủy và Văn phòng thành ủy 04010

9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 04011

10 Báo Hải Phòng 04016

11 Hội đồng nhân dân 04021

12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 04030

13 Tòa án nhân dân thành phố 04035

14 Viện Kiểm sát nhân dân thành phố 04036

15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 04040

16 Sở Công Thương 04041

17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 04042

18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 04043

19 Sở Ngoại vụ 04044

20 Sở Tài chính 04045

21 Sở Thông tin và Truyền thông 04046

22 Sở Văn hoá,Thể thao 04047

23 Sở Du lịch 04048

24 Công an thành phố 04049

25 Sở cảnh sát phòng cháy và chữa chát 04050

26 Sở Nội vụ 04051

27

Sở Tư pháp

04052

28 Sở Giáo dục và Đào tạo 04053

29 Sở Giao thông vận tải 04054

30 Sở Khoa học và Công nghệ 04055

31 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 04056

32 Sở Tài nguyên và Môi trường 04057

33 Sở Xây dựng 04058

34 Sở Y tế 04060

35 Bộ chỉ huy Quân sự 04061

36 Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố 04063

37 Thanh tra thành phố 04064

38 Trường chính trị Tô Hiệu 04065

39 Cơ quan đại diện của Thông tấn Xã Việt Nam 04066

40 Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố 04067

41 Bảo hiểm Xã hội thành phố 04070

42 Cục Thuế 04078

43 Cục Hải quan 04079

44 Cục Thống kê 04080

45 Kho bạc Nhà nước thành phố 04081

46 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 04085

47 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 04086

48 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 04087

49 Liên đoàn Lao động thành phố 04088

50 Hội Nông dân thành phố 04089

51 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố 04090

52 Thành đoàn 04091

53 Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố 04092

54 Hội Cựu chiến binh thành phố 04093

55 LSQ. Cộng hòa Séc 04095

Mã bưu điện Hải Phòng: Quận Hồng Bàng

1 BC. Trung tâm quận Hồng Bàng 04100

2 Quận ủy 04101

3 Hội đồng nhân dân 04102

4 Ủy ban nhân dân 04103

5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 04104

6 P. Hoàng Văn Thụ 04106

7 P. Minh Khai 04107

8 P. Quang Trung 04108

9 P. Phan Bội Châu 04109

10 P. Phạm Hồng Thái 04110

11 P. Hạ Lý 04111

12 P. Thượng Lý 04112

13 P. Sở Dầu 04113

14 P. Trại Chuối 04114

15 P. Hùng Vương 04115

16 P. Quán Toan 04116

17 BCP. Hải Phòng 04150

18 BCP. Hồng Bàng 04151

19 BC. KHL Hồng Bàng 04152

20 BC. Express Hải Phòng 04153

21 BC. Hồng Bàng 04154

22 BC. TMĐT Hải Phòng 04155

23 BC. Thượng Lý 04156

24 BC. Quán Toan 04157

25 BC. Cảng Mới 04158

26 BC. Nomura 04159

27 BC. Hệ 1 Hải Phòng 04199

2

Quận Ngô Quyền

1 BC. Trung tâm quận Ngô Quyền 04200

2 Quận ủy 04201

3 Hội đồng nhân dân 04202

4 Ủy ban nhân dân 04203

5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 04204

6 P. Máy Tơ 04206

7 P. Lương Khánh Thiện 04207

8 P. Cầu Đất 04208

9 P. Lê Lợi 04209

10 P. Lạch Tray 04210

11 P. Đổng Quốc Bình 04211

12 P. Đằng Giang 04212

13 P. Gia Viên 04213

14 P. Đông Khê 04214

15 P. Lạc Viên 04215

16 P. Cầu Tre 04216

17 P. Vạn Mỹ 04217

18 P. Máy Chai 04218

19 BCP. Ngô Quyền 04250

20 BC. KHL Ngô Quyền 04251

21 BC. Ngô Quyền 04252

22 BC. Hàng Kênh 04253

23 BC. Nguyễn Bỉnh Khiêm 04254

24 BC. Vạn Mỹ 04255

25 BC. Cửa Cấm 04256

Mã bưu điện Hải Phòng: Huyện Thủy Nguyên

1 BC. Trung tâm huyện Thủy Nguyên 04300

2 Huyện ủy 04301

3 Hội đồng nhân dân 04302

4 Ủy ban nhân dân 04303

5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 04304

6 TT. Núi Đèo 04306

7 X. Thuỷ Đường 04307

8 X. Hoà Bình 04308

9 X. An Lư 04309

10 X. Trung Hà 04310

11 X. Thuỷ Triều 04311

12 X. Lập Lễ 04312

13 X. Phả Lễ 04313

14 X. Tam Hưng 04314

15 X. Phục Lễ 04315

16 X. Ngũ Lão 04316

17 TT. Minh Đức 04317

18 X. Gia Đức 04318

19 X. Minh Tân 04319

20 X. Gia Minh 04320

21 X. Lưu Kỳ 04321

22 X. Liên Khê 04322

23 X. Kỳ Sơn 04323

24 X. Lại Xuân 04324

25 X. An Sơn 04325

26 X. Phù Ninh 04326

27 X. Hợp Thành 04327

28 X. Quảng Thanh 04328

29 X. Chính Mỹ 04329

30 X. Lưu Kiếm 04330

31 X. Kênh Giang 04331

32 X. Đông Sơn 04332

33 X. Mỹ Đồng 04333

34 X. Cao Nhân 04334

35 X. Kiền Bái 04335

36 X. Hoàng Động 04336

37 X. Lâm Động 04337

38 X. Thiên Hương 04338

39 X. Thuỷ Sơn 04339

40 X. Hoa Động 04340

41 X. Tân Dương 04341

42 X. Dương Quan 04342

43 BCP. Thủy Nguyên 04350

44 BC. KHL Thủy Nguyên 04351

45 BC. Phả Lễ 04352

46 BC. Ngũ Lão 04353

47 BC. Minh Đức 04354

48 BC. Quảng Thanh 04355

49 BC. Cầu Giá 04356

50 BC. Trịnh Xá 04357

51 BC. Tân Hoa 04358

52 BC. KCN VSIP 04359

Huyện An Dương

1 BC. Trung tâm huyện An Dương 04400

2 Huyện ủy 04401

3 Hội đồng nhân dân 04402

4 Ủy ban nhân dân 04403

5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 04404

6 TT. An Dương 04406

7 X. Nam Sơn 04407

8 X. Bắc Sơn 04408

9 X. Tân Tiến 04409

10 X. An Hưng 04410

11 X. An Hồng 04411

12 X. Đại Bản 04412

13 X. Lê Thiện 04413

14 X. An Hoà 04414

15 X. Hồng Phong 04415

16 X. Lê Lợi 04416

17 X. Quốc Tuấn 04417

18 X. Đặng Cương 04418

19 X. Hồng Thái 04419

20 X. Đồng Thái 04420

21 X. An Đồng 04421

22 BCP. An Dương 04450

23 BC. KHL An Dương 04451

24 BC. Chợ Hỗ 04452

Mã bưu điện Hải Phòng: Huyện An Lão

1 BC. Trung tâm huyện An Lão 04500

2 Huyện ủy 04501

3 Hội đồng nhân dân 04502

4 Ủy ban nhân dân 04503

5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 04504

6 TT. An Lão 04506

7 X. An Tiến 04507

8 X. Trường Thành 04508

9 X. Trường Thọ 04509

10 X. Bát Trang 04510

11 X. Quang Hưng 04511

12 X. Quang Trung 04512

13 X. Quốc Tuấn 04513

14 X. Tân Viên 04514

15 X. Chiến Thắng 04515

16 X. An Thọ 04516

17 X. An Thái 04517

18 X. Mỹ Đức 04518

19 X. Thái Sơn 04519

20 X. Tân Dân 04520

21 TT. Trường Sơn 04521

22 X. An Thắng 04522

23 BCP. An Lão 04550

24 BC. Chợ Kênh 04551

25 BC. Mỹ Đức 04552

26 BC. An Tràng 04553

Quận Kiến An

1 BC. Trung tâm huyện Kiến An 04600

2 Huyện ủy 04601

3 Hội đồng nhân dân 04602

4 Ủy ban nhân dân 04603

5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 04604

6 P. Trần Thành Ngọ 04606

7 P. Ngọc Sơn 04607

8 P. Tràng Minh 04608

9 P. Phù Liễn 04609

10 P. Văn Đẩu 04610

11 P. Đồng Hoà 04611

12 P. Lãm Hà 04612

13 P. Quán Trữ 04613

14 P. Bắc Sơn 04614

15 P. Nam Sơn 04615

16 BCP. Kiến An 04650

17 BC. KHL Kiến An 04651

18 BC. Quán Trữ 04652

Mã bưu điện Hải Phòng: Quận Lê Chân

1 BC. Trung tâm quận Lê Chân 04700

2 Quận ủy 04701

3 Hội đồng nhân dân 04702

4 Ủy ban nhân dân 04703

5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 04704

6 P. Trại Cau 04706

7 P. An Biên 04707

8 P. Cát Dài 04708

9 P. Hồ Nam 04709

10 P. Trần Nguyên Hãn 04710

11 P. An Dương 04711

12 P. Lam Sơn 04712

13 P. Niệm Nghĩa 04713

14 P. Nghĩa Xá 04714

15 P. Vĩnh Niệm 04715

16 P. Dư Hàng Kênh 04716

17 P. Kênh Dương 04717

18 P. Đông Hải 04718

19 P. Hàng Kênh 04719

20 P. Dư Hàng 04720

21 BCP. Lê Chân 04750

22 BC. KHL Lê Chân 04751

23 BC. Lê Chân 04752

24 BC. Niệm Nghĩa 04753

25 BC. Chợ Hàng 04754

Quận Hải An

1 BC. Trung tâm quận Hải An 04800

2 Quận ủy 04801

3 Hội đồng nhân dân 04802

4 Ủy ban nhân dân 04803

5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 04804

6 P. Đằng Lâm 04806

7 P. Cát Bi 04807

8 P. Thành Tô 04808

9 P. Tràng Cát 04809

10 P. Nam Hải 04810

11 P. Đông Hải 2 04811

12 P. Đông Hải 1 04812

13 P. Đằng Hải 04813

14 BCP. Hải An 04850

15 BC. KHL Hải An 04851

16 BC. Cầu Rào 04852

17 BC. KCN Đình Vũ 04853

18 BC. Nam Hải 04854

19 BC. Hạ Lũng 04855

20 BĐVHX Hàng Kênh 04856

Mã bưu điện Hải Phòng: Quận Dương Kinh

1 BC. Trung tâm quận Dương Kinh 04900

2 Quận ủy 04901

3 Hội đồng nhân dân 04902

4 Ủy ban nhân dân 04903

5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 04904

6 P. Anh Dũng 04906

7 P. Hưng Đạo 04907

8 P. Đa Phúc 04908

9 P. Hải Thành 04909

10 P. Hoà Nghĩa 04910

11 P. Tân Thành 04911

12 BCP. Dương Kinh 04950

13 BC. Chợ Hương 04951

14 BC. Hòa Nghĩa 04952

Quận Đồ Sơn

1 BC. Trung tâm quận Đồ Sơn 05000

2 Quận ủy 05001

3 Hội đồng nhân dân 05002

4 Ủy ban nhân dân 05003

5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 05004

6 P. Ngọc Xuyên 05006

7 P. Hợp Đức 05007

8 P. Minh Đức 05008

9 P. Bàng La 05009

10 P. Vạn Hương 05010

11 P. Vạn Sơn 05011

12 P. Ngọc Hải 05012

13 BCP. Đồ Sơn 05050

Mã bưu điện Hải Phòng: Huyện Kiến Thụy

1 BC. Trung tâm huyện Kiến Thụy 05100

2 Huyện ủy 05101

3 Hội đồng nhân dân 05102

4 Ủy ban nhân dân 05103

5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 05104

6 TT. Núi Đối 05106

7 X. Minh Tân 05107

8 X. Đại Đồng 05108

9 X. Đông Phương 05109

10 X. Hữu Bằng 05110

11 X. Thuận Thiên 05111

12 X. Du Lễ 05112

13 X. Ngũ Phúc 05113

14 X. Kiến Quốc 05114

15 X. Thuỵ Hương 05115

16 X. Thanh Sơn 05116

17 X. Đại Hà 05117

18 X. Tân Trào 05118

19 X. Đoàn Xá 05119

20 X. Đại Hợp 05120

21 X. Tú Sơn 05121

22 X. Tân Phong 05122

23 X. Ngũ Đoan 05123

24 BCP. Kiến Thụy 05150

25 BC. KHL Kiến Thụy 05151

26 BC. Tú Sơn 05152

Huyện Tiên Lãng

1 BC. Trung tâm huyện Tiên Lãng 05200

2 Huyện ủy 05201

3 Hội đồng nhân dân 05202

4 Ủy ban nhân dân 05203

5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 05204

6 TT. Tiên Lãng 05206

7 X. Quyết Tiến 05207

8 X. Tự Cường 05208

9 X. Đại Thắng 05209

10 X. Tiên Cường 05210

11 X. Tiên Tiến 05211

12 X. Khởi Nghĩa 05212

13 X. Tiên Thanh 05213

14 X. Cấp Tiến 05214

15 X. Kiến Thiết 05215

16 X. Đoàn Lập 05216

17 X. Bạch Đằng 05217

18 X. Tiên Minh 05218

19 X. Nam Hưng 05219

20 X. Tây Hưng 05220

21 X. Đông Hưng 05221

22 X. Tiên Hưng 05222

23 X. Vinh Quang 05223

24 X. Hùng Thắng 05224

25 X. Bắc Hưng 05225

26 X. Tiên Thắng 05226

27 X. Toàn Thắng 05227

28 X. Quang Phục 05228

29 BCP. Tiên Lãng 05250

30 BC. KHL Tiên Lãng 05251

31 BC. Hòa Bình 05252

32 BC. Hùng Thắng 05253

33 BC. Đông Quy 05254

Mã bưu điện Hải Phòng: Huyện Vĩnh Bảo

1 BC. Trung tâm huyện Vĩnh Bảo 05300

2 Huyện ủy 05301

3 Hội đồng nhân dân 05302

4 Ủy ban nhân dân 05303

5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 05304

6 TT. Vĩnh Bảo 05306

7 X. Tân Liên 05307

8 X. Việt Tiến 05308

9 X. Vĩnh An 05309

10 X. Giang Biên 05310

11 X. Dũng Tiến 05311

12 X. Trung Lập 05312

13 X. Thắng Thuỷ 05313

14 X. Vĩnh Long 05314

15 X. Hiệp Hoà 05315

16 X. Hùng Tiến 05316

17 X. Tân Hưng 05317

18 X. An Hoà 05318

19 X. Hưng Nhân 05319

20 X. Đồng Minh 05320

21 X. Tiền Phong 05321

22 X. Vĩnh Phong 05322

23 X. Cộng Hiền 05323

24 X. Thanh Lương 05324

25 X. Liên Am 05325

26 X. Cao Minh 05326

27 X. Tam Cường 05327

28 X. Cổ Am 05328

29 X. Vĩnh Tiến 05329

30 X. Trấn Dương 05330

31 X. Hoà Bình 05331

32 X. Lý Học 05332

33 X. Vinh Quang 05333

34 X. Nhân Hoà 05334

35 X. Tam Đa 05335

36 BCP. Vĩnh Bảo 05350

37 BC. KHL Vĩnh Bảo 05351

38 BC. Chợ Cầu 05352

39 BC. Hà Phương 05353

40 BC. Thanh Lương 05354

41 BC. Nam Am 05355

Huyện Cát Hải

1 BC. Trung tâm huyện Cát Hải 05400

2 Huyện ủy 05401

3 Hội đồng nhân dân 05402

4 Ủy ban nhân dân 05403

5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 05404

6 TT. Cát Bà 05406

7 X. Việt Hải 05407

8 X. Gia Luận 05408

9 X. Phù Long 05409

10 X. Đồng Bài 05410

11 X. Nghĩa Lộ 05411

12 X. Hoàng Châu 05412

13 X. Văn Phong 05413

14 TT. Cát Hải 05414

15 X. Hiền Hào 05415

16 X. Xuân Đám 05416

17 X. Trân Châu 05417

18 BCP. Cát Hải 05450

19 BC. KHL Cát Hải 05451

20 BC. Cát Bà 05452

21 BC. Hòa Quang 05453

22 BĐVHX Hải Sơn 05454

Mã bưu điện Hải Phòng: Huyện Bạch Long Vỹ

1 BC. Trung tâm huyện Bạch Long Vỹ 05500

2 Huyện ủy 05501

3 Hội đồng nhân dân 05502

4 Ủy ban nhân dân 05503

5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 05504

6 BCP. Bạch Long Vĩ 05550

Tra cứu mã bưu điện Hải Phòng trực tuyến

Hiện tại chúng ta đã có trang thông tin điện tử: Tra cứu mã bưu chính quốc gia. chúng mình hướng dẫn bạn cách tra cứu mã bưu điện trực tuyến online như sau:

Bước 2: Bạn nhập tên địa danh của tỉnh Hải Phòng bạn muốn tra mã bưu chính.

Bước 3: Bạn tìm đến mã bưu chính bạn đang cần tra cứu

Ở địa chỉ tìm kiếm trên bạn có thể tra cứu mã bưu điện ở các quận, phường, thôn, xóm của tỉnh Hải Phòng một cách nhanh chóng và chính xác tuyệt đối.

Hướng dẫn cách ghi mã bưu điện trên phong bì thư

– Ghi rõ tên người gửi, người nhận trên các ấn phẩm hoặc các tài liệu khác.

– Mã bưu điện được ghi sau tên tỉnh/ thành phố và được phân cách ít nhất một ký tự trống.

– Mã bưu điện phải được in mực đậm hoặc viết tay chính xác, rõ ràng, dễ đọc.

– Khi ghi mã bưu điện, lưu ý mỗi ô chỉ được ghi một số, và không được gạch xóa.

Lời kết

Đăng bởi: Thư Nguyễn Anh

Từ khoá: Mã Bưu Điện Hải Phòng – ZipCode/Postal Các Bưu Cục Hải Phòng 2023

Trường Thcs Vĩnh Xuân – Vĩnh Long

Trường THCS Vĩnh Xuân

5

/ 5

(6 đánh giá)

Trường THCS – Vĩnh Long

Địa chỉ: Vĩnh Xuân, Trà Ôn, Vĩnh Long

Điện thoại:0270 3884 137

Giờ hoạt động:

Thứ Hai, Thứ Ba, Thứ Tư, Thứ Năm, Thứ Sáu, Thứ Bảy: 08:00 đến 17:00

Chủ Nhật: Đóng cửa

Trường THCS Vĩnh Xuân là một trong những Trường THCS tại Vĩnh Long, có địa chỉ chính xác tại Vĩnh Xuân, Trà Ôn, Vĩnh Long.

Hotline chính thức của nhà trường là: 0270 3884 137. Đây là hotline tiếp nhận mọi phản ánh, cũng như tư vấn và giải đáp mọi câu hỏi thắc mắc của quý phụ huynh.

Trường THCS Vĩnh Tiến – Huyện Tràng Định, Lạng Sơn Mã số thuế: 4900400720, giám đốc: Nông Văn Huy.

Thứ Hai, Thứ Ba, Thứ Tư, Thứ Năm, Thứ Sáu, Thứ Bảy: 08:00 đến 17:00

Chủ Nhật: Đóng cửa

Huyện Trà Ôn, Huyện Tam Bình và Thị xã Bình Minh là 3 quận huyện gần nhất đến với Trường THCS Vĩnh Xuân. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo khoảng cách khác của quận huyện thuộc Vĩnh Long. Lưu ý thời gian đi dự kiến có thể sẽ thay đổi tuỳ vào tình hình giao thông.

Đi từ trung tâm Khoảng cách Xe máy Xe ô tô

Thị Xã Bình Minh 24.4 km 59 phút 49 phút

Huyện Bình Tân 32.24 km 77 phút 64 phút

Huyện Long Hồ 27.05 km 65 phút 54 phút

Huyện Mang Thít 26.71 km 64 phút 53 phút

Huyện Tam Bình 11 km 26 phút 22 phút

Huyện Trà Ôn 9.74 km 23 phút 24 phút

Thành Phố Vĩnh Long 34.17 km 82 phút 68 phút

Huyện Vũng Liêm 25.2 km 60 phút 50 phút

Để đặt lịch hẹn hoặc liên hệ với Trường THCS Vĩnh Xuân bạn có thể gọi trực tiếp vào hotline của trường, đến trực tiếp địa chỉ hoặc truy cập vào website để biết thêm chi tiết.

Thông tin liên hệ:

Địa chỉ: Vĩnh Xuân, Trà Ôn, Vĩnh Long

Điện thoại: 0270 3884 137

Trường THCS Lý Thái Tổ

Khoảng cách: 25.31 km

0

(0)

Trường THCS

Cái Vồn, Bình Minh, Vĩnh Long

Trường THCS Tân Thành

Khoảng cách: 35.43 km

5

(1)

Trường THCS

ĐT908, Tân Thành, Bình Tân, Vĩnh Long

Trường THCS Phú Thịnh

Khoảng cách: 22.18 km

4.3

(26)

Trường THCS

AH 1, Phú Thịnh, Tam Bình, Vĩnh Long

Trường THCS Tân Lược

Khoảng cách: 38.24 km

4.6

(11)

Trường THCS

Tổ 13, ấp Tân Lộc, QL54, Tân Lược, Bình Tân, Vĩnh Long

Trường THCS Mỹ Thạnh Trung

Khoảng cách: 12.73 km

4.6

(7)

Trường THCS

ĐT904, Mỹ Thạnh Trung, Tam Bình, Vĩnh Long

Trường THCS Tân Bình

Khoảng cách: 36.53 km

4.2

(6)

Trường THCS

Ấp Tân Qui, Bình Tân, Vĩnh Long

Hotline chính thức của Trường THCS Vĩnh Xuân tại Vĩnh Long là 0270 3884 137. Quý phụ huynh có thể liên hệ hotline này để được giải đáp mọi thắc mắc một cách nhanh nhất. Nhà trường luôn hoan nghênh và trân trọng những ý kiến đánh giá, góp ý của quý phụ huynh để từng bước hoàn thiện và phát triển, nâng cao chất lượng giáo dục và thiết lập mối quan hệ thân thiết giữa nhà trường và phụ huynh.

Trường Trường THCS Vĩnh Xuân

CHI BỘ TRƯỜNG THCS VĨNH XUÂN. … Chào mừng bạn đến với cổng thông tin điện tử Trường THCS Vĩnh Xuân.

Trường THCS Vinh Xuân- Phú Vang

1 Báo cáo cam kết chất lượng giáo dục của Trường THCS Vinh Xuân- Phú Vang.

Mã Bưu Chính (Zip/Post Code) Điện Biên ⚡️ Mới Nhất 2023

Mã bưu điện Điện Biên nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Điện Biên gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Điện Biên

2 ký tự đầu tiên:

xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên

: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương

Năm ký tự

xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia

Mã bưu chính Điện Biên: 32000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Điện Biên)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính

BC. Trung tâm tỉnh Điện Biên

32000

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

32001

Ban Tổ chức tỉnh ủy

32002

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

32003

Ban Dân vận tỉnh ủy

32004

Ban Nội chính tỉnh ủy

32005

Đảng ủy khối cơ quan

32009

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

32010

Đảng ủy khối doanh nghiệp

32011

Báo Điện Biên

32023

Hội đồng nhân dân

32023

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

32030

Tòa án nhân dân tỉnh

32035

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

32036

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

32040

Sở Công Thương

32041

Sở Kế hoạch và Đầu tư

32042

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

32043

Sở Ngoại vụ

32044

Sở Tài chính

32045

Sở Thông tin và Truyền thông

32046

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

32047

Công an tỉnh

32049

Sở Nội vụ

32051

Sở Tư pháp

32052

Sở Giáo dục và Đào tạo

32053

Sở Giao thông vận tải

32054

Sở Khoa học và Công nghệ

32055

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

32056

Sở Tài nguyên và Môi trường

32057

Sở Xây dựng

32058

Sở Y tế

32060

Bộ chỉ huy Quân sự

32061

Ban Dân tộc

32062

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

32063

Thanh tra tỉnh

32064

Trường chính trị tỉnh

32065

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

32066

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

32067

Bảo hiểm xã hội tỉnh

32070

Cục Thuế

32078

Cục Hải quan

32079

Cục Thống kê

32080

Kho bạc Nhà nước tỉnh

32081

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

32085

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

32086

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

32087

Liên đoàn Lao động tỉnh

32088

Hội Nông dân tỉnh

32089

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

32090

Tỉnh Đoàn

32091

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

32092

Hội Cựu chiến binh tỉnh

32093

THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ

BC. Trung tâm thành phố Điện Biên Phủ

32100

Thành ủy

32101

Hội đồng nhân dân

32102

Ủy ban nhân dân

32103

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

32104

P. Him Lam

32106

X. Thanh Minh

32107

P. Thanh Trường

32108

P. Thanh Bình

32109

P. Tân Thanh

32110

P. Mường Thanh

32111

P. Noong Bua

32112

P. Nam Thanh

32113

X. Tà Lèng

32114

BCP. Điện Biên Phủ

32150

BC. KHL Điện Biên Phủ

32151

BC. Him Lam

32152

BC.Thanh Trường

32153

BC. Thanh Bình

32154

BC. Nam Thanh

32155

BC. Hệ 1 Điện Biên

32199

HUYỆN ĐIỆN BIÊN

BC. Trung tâm huyện Điện Biên

32200

Huyện ủy

32201

Hội đồng nhân dân

32202

Ủy ban nhân dân

32203

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

32204

X. Sam Mứn

32206

X. Noọng Hẹt

32207

X. Thanh An

32208

X. Thanh Xương

32209

X. Pá Khoang

32210

X. Mường Phăng

32211

X. Nà Nhạn

32212

X. Nà Tấu

32213

X. Mường Pồn

32214

X. Hua Thanh

32215

X. Thanh Nưa

32216

X. Thanh Luông

32217

X. Thanh Hưng

32218

X. Thanh Chăn

32219

X. Thanh Yên

32220

X. Noong Luống

32221

X. Pa Thơm

32222

X. Pom Lót

32223

X. Hẹ Muông

32224

X. Na Ư

32225

X. Núa Ngam

32226

X. Na Tông

32227

X. Mường Nhà

32228

X. Phu Luông

32229

X. Mường Lói

32230

BCP. Điện Biên

32250

BC. Bản Phủ

32251

HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG

BC. Trung tâm huyện Điện Biên Đông

32300

Huyện ủy

32301

Hội đồng nhân dân

32302

Ủy ban nhân dân

32303

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

32304

TT. Điện Biên Đông

32306

X. Phì Nhừ

32307

X. Chiềng Sơ

32308

X. Xa Dung

32309

X. Na Son

32310

X. Pu Nhi

32311

X. Nong U

32312

X. Keo Lôm

32313

X. Phình Giàng

32314

X. Pú Hồng

32315

X. Tìa Dình

32316

X. Háng Lìa

32317

X. Luân Giói

32318

X. Mường Luân

32319

BCP. Điện Biên Đông

32350

HUYỆN MƯỜNG ẢNG

BC. Trung tâm huyện Mường Ảng

32400

Huyện ủy

32401

Hội đồng nhân dân

32402

Ủy ban nhân dân

32403

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

32404

TT. Mường Ảng

32406

X. Ảng Tở

32407

X. Ngối Cáy

32408

X. Mường Đăng

32409

X. Ảng Nưa

32410

X. Ảng Cang

32411

X. Nặm Lịch

32412

X. Mường Lạn

32413

X. Xuân Lao

32414

X. Búng Lao

32415

BCP. Mường Ảng

32450

HUYỆN TUẦN GIÁO

BC. Trung tâm huyện Tuần Giáo

32500

Huyện ủy

32501

Hội đồng nhân dân

32502

Ủy ban nhân dân

32503

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

32504

TT. Tuần Giáo

32506

X. Quài Cang

32507

X. Tỏa Tình

32508

X. Ta Ma

32509

X. Phình Sáng

32510

X. Nà Tòng

32511

X. Rạng Đông

32512

X. Pú Nhung

32513

X. Quài Nưa

32514

X. Mùn Chung

32515

X. Mường Mùn

32516

X. Pú Xi

32517

X. Mường Khong

32518

X. Mường Thín

32519

X. Nà Sáy

32520

X. Chiềng Sinh

32521

X. Chiềng Đông

32522

X. Tênh Phông

32523

X. Quài Tở

32524

BCP. Tuần Giáo

32550

HUYỆN TỦA CHÙA

BC. Trung tâm huyện Tủa Chùa

32600

Huyện ủy

32601

Hội đồng nhân dân

32602

Ủy ban nhân dân

32603

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

32604

TT. Tủa Chùa

32606

X. Mường Báng

32607

X. Xá Nhè

32608

X. Mường Đun

32609

X. Tủa Thàng

32610

X. Huổi Só

32611

X. Xín Chải

32612

X. Tả Sìn Thàng

32613

X. Lao Xả Phình

32614

X. Trung Thu

32615

X. Tả Phìn

32616

X. Sính Phình

32617

BCP. Tủa Chùa

32650

THỊ XÃ MƯỜNG LAY

BC. Trung tâm thị xã Mường Lay

32700

Thị ủy

32701

Hội đồng nhân dân

32702

Ủy ban nhân dân

32703

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

32704

P. Na Lay

32706

P. Sông Đà

32707

X. Lay Nưa

32708

BCP. Mường Lay

32725

BC. Nậm Cản

32726

HUYỆN MƯỜNG CHÀ

BC. Trung tâm huyện Mường Chà

32750

Huyện ủy

32751

Hội đồng nhân dân

32752

Ủy ban nhân dân

32753

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

32754

TT. Mường Chà

32756

X. Huổi Mí

32757

X. Nậm Nèn

32758

X. Pa Ham

32759

X. Xá Tổng

32760

X. Hừa Ngài

32761

X. Huổi Lèng

32762

X. Mường Tùng

32763

X. Ma Thì Hồ

32764

X. Sa Lông

32765

X. Na Sang

32766

X. Mường Mươn

32767

BCP. Mường Chà

32775

HUYỆN NẬM PỒ

BC. Trung tâm huyện Nậm Pồ

32800

Huyện ủy

32801

Hội đồng nhân dân

32802

Ủy ban nhân dân

32803

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

32804

X. Nà Hỳ

32806

X. Si Pa Phìn

32807

X. Phìn Hồ

32808

X. Chà Nưa

32809

X. Chà Tở

32810

X. Nậm Khăn

32811

X. Pa Tần

32812

X. Chà Cang

32813

X. Nậm Tin

32814

X. Na Cô Sa

32815

X. Nà Khoa

32816

X. Nậm Nhừ

32817

X. Nậm Chua

32818

X. Nà Bủng

32819

X. Vàng Đán

32820

BCP. Nậm Pồ

32850

HUYỆN MƯỜNG NHÉ

BC. Trung tâm huyện Mường Nhé

32900

Huyện ủy

32901

Hội đồng nhân dân

32902

Ủy ban nhân dân

32903

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

32904

X. Mường Nhé

32906

X. Nậm Vì

32907

X. Chung Chải

32908

X. Leng Su Sìn

32909

X. Sen Thượng

32910

X. Sín Thầu

32911

X. Nậm Kè

32912

X. Quảng Lâm

32913

X. Pá Mỳ

32914

X. Huổi Lếnh

32915

X. Mường Toong

32916

BCP. Mường Nhé

32950

Quán Ăn Ngon, Rẻ Ở Vĩnh Long – Địa Chỉ Ăn Uống Ở Vĩnh Long

Du lịch Vĩnh Long không chỉ có những điểm tham quan đẹp và nổi tiếng cùng với đó là vô số các món ăn ngon. Để thưởng thức được đặc sản của Vĩnh Long với chất lượng khỏi chê mà giá thành cực rẻ thì hãy bỏ túi ngay các địa chỉ về quán ăn ngon, rẻ ở Vĩnh Long ngay sau đây.

Địa chỉ ăn uống ở Vĩnh Long

Quán ăn ngon, rẻ, đông khách ở Vĩnh Long Vteen – Quán ăn vặt nổi tiếng của giới trẻ Vĩnh Long

Địa chỉ: 247A Phạm Hùng, phường 9, TP Vĩnh Long.

Quán ăn này là địa điểm ăn vặt thường xuyên của giới trẻ Vĩnh Long ghé tới bởi ở đây phục vụ các món ăn cực đa dạng, phong phú đặc biệt là các món chiên như phô mai que với lớp vỏ giòn rụm và lớp bên trong dai dai. Không gian của quán tương đối nhỏ nên nếu bạn tới đây vào buổi tối thì nên mua về để có thể thoải mái thưởng thức. Cô chủ quán cực vui vẻ và phục vụ nhiệt tình bạn sẽ nhớ cô ấy đấy.

Tám Tám – Quán ăn ngon ở Vĩnh Long

Địa chỉ: 47 Phạm Hùng, phường 2, TP Vĩnh Long.

Quán có cái tên khá lạ với không gian thoáng mát, sạch sẽ cùng món ăn cực đa dạng mà cực ngon. Các món ăn ở đây được phục vụ một cách cực nhanh chóng cùng đồ uống thơm ngon. Đây không chỉ là quán ăn ngon ở Vĩnh Long mà còn là một điểm hẹn lý tưởng cho bạn và gia đình trong dịp cuối tuần.

Địa chỉ ăn uống ở Vĩnh Long

Vy’s House – Địa chỉ ăn uống ngon rẻ ở Vĩnh Long

Địa chỉ: 19 đường 2/9, phường 1, TP Vĩnh Long.

Ghiền – Quán ăn nên ghé ở Vĩnh Long

Địa chỉ: 130 Lê Thái Tổ, phường 2, TP Vĩnh Long.

Quán ăn ngon nổi tiếng với giới trẻ ở Vĩnh Long này đúng như cái tên gọi bạn ăn nhiều là sẽ nghiền đó. Quán ăn có một không gian rộng thoáng cùng hệ thống nội thất, tiện nghi khá hiện đại và sạch sẽ. Quán ăn chính là sự lựa chọn tốt nhất cho chuyến đi sắp tới của bạn ở Vĩnh Long đó.

Địa chỉ ăn uống ở Vĩnh Long ngon, bổ, rẻ

Gợi ý: Một số điểm ăn uống và chơi ở Vĩnh Long.

Quán lẩu Tài đã có từ lâu đời, giá cả bình dân mà phục vụ rất tốt giá chỉ khoảng 160k/4 người.

Nhà hàng Thiên Tâm ở đường Phường 4 Phạm Thái Bường. Quán khá sang trọng nên có mức giá tương đối tất cả các món đều ngon, phong cảnh đẹp, mọi thứ đều rất okie.

Ăn sáng ở quán đối diện phòng cháy chữa cháy với các món hủ tiếu, bún riêu với mức giá khá rẻ chỉ khoảng 12k tới 16k

Hoa Nắng là quán dành cho các bạn trẻ thích uống cà phê với mức giá khá hợp lý 15k/ly. Quán này có một điểm đặc biệt là vào thứ 7 và chủ nhật có giao lưu âm nhạc miễn phí.

Quán Tân Tân , nằm trên đường Trưng Vương (gần bờ sông, bên hông bệnh viện cũ). Đặc biệt món cá Trèn chiên giòn.

Quán Tài Có, quán Chí Thành (phường 2)

Quán “Chiều Chiều” Đi đường 1 chiều, qua Cầu Cái Cá ~ 200m quẹo trái vô ngõ~ 50 m, quán bên trái – Lấu lòng heo, bắp bò, nước dùng là nước cơm mẻ, ngon tuyệt vời luôn-Nhất là với dân nhậu.

Nhà hàng Thiên Tân (Đường Phạm Thái Bường,gần đài Truyền hình Vĩnh Long). Với các món: Đậu hủ sữa, bông bí chiên, veo giả cầy, chuột quay lu, lẩu nấm…

Lẩu gà nòi: Kế bên sân vận động.

Đường Phạm Thái Bường (Phường 4) có Quán Duy Tân, Phố Biển…. và vô số các quán nhậu khác (các Bác cứ vào thoải mái, ko bị chặt chém đâu…)

Quán Nguyễn Thành (nhà thấy Thành) bên hông trường Lê Văn Lương ăn ngon lắm, mà hơi rẽ, khoảng 15-20K 1 dĩa

Cơm An Bình (cũ) đối diện phòng khám Loan Trâm ăn cũng ngon lắm.

Đăng bởi: Đỗ Chí Hòa

Từ khoá: Quán ăn ngon, rẻ ở Vĩnh Long – Địa chỉ ăn uống ở Vĩnh Long

Cập nhật thông tin chi tiết về Mã Bưu Điện Vĩnh Long – Zipcode/Postal Các Bưu Cục Vĩnh Long 2023 trên website Yvju.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!